Trang chủ

Giới thiệu

Tôn hoa sen

Tôn đông á

Tôn Phương Nam

Tôn Việt Nhật

Bảng giá tôn

Bảng giá thép

Vật liệu XD

Liên hệ

Tin Mới
Friday, 19/04/2024 |

Tôn 4 zem

0/5 (0 votes)
- 7

Tôn 4 zem là sản phẩm tôn có độ dày là 0,4mm, sẽ bao gồm các loại từ 4 zem, 4.3 zem, 4.5 zem, 4.8 zem. Đây là loại tôn có độ dày phổ biến được nhiều khách hàng sử dụng trong lợp mái , làm cửa hay vách ngăn…Tôn thép Nguyễn Thi chuyên cung cấp tôn 4,5 zem chính hãng giá gốc nhà máy.


1, Đặc điểm tôn 4 zem

Tôn ngày nay được ứng dụng rất phổ biến trong các công trình xây dựng nhà ở và nhà xưởng công nghiệp. Đề hiểu rõ hơn về độ dày của tôn, Tôn thép Nguyễn Thi xin chia sẽ với các bạn một số thông tin như sau:

1,1 Zem là gì?

Zem là đơn vị dùng để tính độ dày của tôn, tôn mà càng dày thì chất lượng của tôn càng bền vững. Tuy nhiên tôn dày thì trọng lượng sẽ càng lớn và làm công trình nặng hơn, và nếu sử dụng tôn dày bạn phải tăng kết cấu chịu lực bên dưới.

Chính vì vậy khi mua tôn bạn cần phải tính toán và cân nhắc cẩn thận nên chọn loại tôn nào cho phù hợp với công trình của mình.

a) 1 zem bằng bao nhiêu mm?

1 zem bằng 0,1mm và 10 zem sẽ bằng 1mm. Gía trị quy đổi của zem ra mm như sau: 

  • 1 zem = 0,1mm
  • 2 zem = 0,2mm
  •  3 zem = 0,3 mm
  • 4 zem = 0,4 mm
  •  5 zem = 0,5 mm
  • 10 zem = 1 mm

b) Tôn 4 zem 1m bao nhiêu kg?

Đề biết được tôn 4zem năm bao nhiêu kg? Hãy cùng, Tôn Thép Nguyễn Thi tìm hiểu về công thức tính trọng lượng của tôn nhé

Công thức: m (kg) = T (mm) x W (mm) x L (mm) x 7,85 

Trong đó :

  • m : trọng lượng của mặt hàng tôn
  • T : độ dày của tôn
  • W : chiều rộng của tôn
  • L : chiều dài của tôn
  • 7, 85 : khối lượng riêng của sắt thép (7850 kg/m³)

Vậy để tính 1m2 tôn (tole ) nặng bao nhiêu kg ta làm thế nào. Bạn cần phải xác định được loại tole của bạn là bao nhiêu zem  (độ dày của tôn) là bao nhiêu.

Ví dụ : 1m2 tôn có độ dày 4.5 zem thì nặng bao nhiêu kg ?

Ta có :

  • T (độ dày của tôn) = 4.5 zem = 0,45 mm = 0,00045 m
  • M (chiều rộng của tôn) = 1 m = 1000 mm
  • L (chiều dài của tôn) = 1 m = 1000 mm 

Áp dụng công thức

m (kg) = T (m) x W (m) x L (m) x 7,85

            = 0,00045 x 1 x 1 x 7850

           =  3.532 (kg)

Vậy kết quả của 1m2 tôn có độ dày 4.5 zem là 3.532kg.

c) Tôn 4zm giá bao nhiêu tiền?

Giá tôn luôn thay đổi thay từng đợt do giá nhập thép tăng hay giảm. Tôn 4zem có giá dao động từ 115.000 đ đến 135.000 đ tùy thuộc vào thương hiệu của tôn. Tôn Thép Nguyễn Thi chuyên cung cấp tôn chính hãng giá gốc già máy. Liên hệ:  0965 234 999 - 0911 677 799 

2, Các loại sóng tôn 4 zem

Trên thị trường hiện này tôn 4 zem có nhiều loại sóng trong đó, các loại sóng 5, 9, 11 sóng được sử dụng phổ biến hiện nay.

2,1 Tôn 5 sóng

Tôn 5 sóng là loại tôn có cấu trúc 5 sóng, được sản xuất từ những tấm thép cán mỏng, sau đó trải qua quá trình cán sóng vuông hoặc sóng tròn tùy thuộc vào yêu cầu của công trình. Tuy nhiên, hiện nay loại tôn 5 sóng vuông đang rất được ưa chuộng trên thị trường.


Tôn 5 sóng có thể dùng làm tấm lợp mái và vách cho các công trình từ nhà ở dân dụng cho đến các công trình xây dựng như nhà xưởng, xí nghiệp, bệnh viện,…

a) Kích thước tôn 5 sóng

  • Khổ chiều rộng: 1070mm
  • Khoảng cách giữa 2 bước sóng liên tiếp: 250mm
  • Chiều cao sóng tôn: 32mm
  • Độ dày: 0.35mm – 0.50mm
  • Chiều dài: cắt theo yêu cầu khách hàng.

b) Ưu điểm tôn 5 sóng

Tôn 5 sóng có thiết kế sóng cao giúp thoát nước nhanh hơn nhiều so với các vật liệu khác.

Giữa 2 chân sóng được thiết kế thêm một sóng phụ nhỏ giúp tăng thêm độ cứng cho tấm tôn.

Khoảng cách xà gồ lợp tôn 5 sóng thường lớn hơn so với các sóng khác, giúp tiết kiệm chi phí xà gồ nhưng vẫn đảm bảo an toàn.

Chiều dài tấm tôn sản xuất theo yêu cầu thiết kế, cùng với màu sắc đa dạng mang đến vẽ đẹp bền vững cho công trình.

Vít liên kết tôn mái với xà gồ là loại vít tự  khoan SRMT 12 -14 X 55mm. Vít liên kết tôn vách với xà gồ là loại vít tự  khoan SRMT 12 -14 X 20mm được xử lý nhiệt và mạ Zinc-Tin cường độ cao không bị gãy mũi hoặc bị trượt khi sử dụng.

2,2 Tôn 9 sóng

Tôn 9 sóng được cán ra bởi các cuộn tôn từ các nhà máy lớn như tôn Phương Nam, tôn Việt Nhật, tôn Đông Á, tôn Hoa Sen,… Sử dụng nguyên vật liệu thép nền G300-550 MPa mạ kẽm, hợp kim nhôm kẽm phủ màu chất lượng cao cấp theo tiêu chuẩn Nhật Bản và Châu Âu.

a) Quy cách tôn 9 sóng

Tôn 9 sóng được sản xuất theo quy cách sau:

  • Chiều rộng khổ tole: 1000mm
  • Khoảng cách giữa các bước sóng:125
  • Chiều cao sóng tole: 21
  • Độ dày: 0.35mm – 0.50mm
  • Chiều dài: cắt theo yêu cầu khách hàng.

b) Ưu điểm tôn 9 sóng

Tôn 9 sóng hiện nay được sử dụng rộng rãi cho nhiều công trình bởi vì có nhiều ưu điểm vượt trội, có thể kể đến như:

Công trình lợp tôn 9 sóng có khả năng chịu được sức gió lớn vì thành sóng được bắn vào xà gồ tạo ra độ chắc chắn khi gió giật qua.

Có sóng phụ giữa 2 chân sóng làm tăng độ cứng của tấm tôn, giúp tiết kiệm chi phí hệ thống khung kèo và vận chuyển, thi công dễ dàng hơn

Tôn 9 sóng có màu sắc phong phú, đa dạng mang đến vẻ đẹp bền vững cho công trình

Vít liên kết tôn mái với xà gồ là loại vít tự khoan SRMT 12 -14 X 55 mm. Vít liên kết tôn vách với xà gồ là loại vít tự khoan SRMT 12 -14 X 20 mm được xử lý nhiệt và mạ Zinc-Tin cường độ cao không bị gãy mũi hoặc bị trượt khi sử dụng. 

2,3 Tôn 11 sóng

Tôn 11 sóng là sản phẩm phổ biến hiện nay, được sử dụng rộng rãi ở hầu hết mọi công trình xây dựng từ dân dụng cho đến công nghiệp, từ công cộng cho đến các biệt thự, nhà phố… Tôn 11 sóng được các doanh nghiệp, khách hàng đánh giá cao về độ bền, khả năng chịu lực, giúp bảo vệ công trình bền vững dưới những tác động của môi trường ngoài.


a) Cấu tạo tôn 11 sóng

Tôn 11 sóng là loại tôn có cấu tạo gồm 11 lớp sóng được tạo hình từ những tấm thép mỏng (nguyên liệu sản xuất tôn) thông qua các máy tạo sóng chuyên dụng để tạo kiểu sóng tôn. Có 2 loại kiểu sóng phổ biến hiện nay là: tôn 11 sóng vuông và tôn 11 sóng tròn. Trong đó tôn 11 sóng tròn là loại tôn ưa chuộng và sử dụng nhiều nhất.

Tôn 11 sóng được sản xuất với nhiều màu sắc khác nhau. Nổi bật nhất là nâu đỏ, xanh rêu, xanh dương, xám lông chuột… Tùy vào lối thiết kế và kiến trúc ngôi nhà mà lựa chọn màu sắc tôn 11 sóng phù hợp.

Trọng lượng tôn cực nhẹ. Giữa 2 chân sóng của tấm tôn được thiết kế thêm lớp sóng phụ giúp tăng độ cứng và chất lượng của tôn. Lớp sóng phụ này là một điểm cộng giúp khách hàng càng tin tưởng và an tâm hơn khi sử dụng.

Khi sử tôn 11 sóng lợp mái thì không thể thiếu các phụ kiện kết hợp là vít tự khoan SRMT 12 -14 X 55mm, SRMT 12 -14 X 20mm. Cả 2 loại vít này được kết hợp với keo dán xử lý lỗ khoan khi lợp nhằm đảm bảo tình trạng chống thấm nước, ảnh hưởng đến chất lượng mái lợp.

b) Kích thước tôn 11 sóng chuẩn

Quy cách và kích thước tôn 11 sóng chuẩn là:

  • Chiều rộng khổ tôn: 1200mm
  • Chiều rộng khổ tôn 11 sóng thành phẩm: 1070mm
  • Chiều rộng khổ tôn 11 sóng khả dụng sử dụng phổ biến: 1000mm
  • Khoảng cách giữa 2 bước sóng liên tiếp: 100mm
  • Chiều cao sóng tôn: 18.5mm – 20mm
  • Độ dày tôn 11 sóng: 0.8mm – 3mm
  • Chiều dài tôn 11 sóng: 2m, 4m, 6m hoặc cắt theo từng yêu cầu của khách hàng

c) Ứng dụng của tôn 11 sóng hiện nay

Tôn 11 sóng là dòng sản phẩm được thiết kế sử dụng cho mái lợp ở mọi công trình xây dựng hiện nay, từ công nghiệp cho đến dân dụng, từ nhà ở cho đến các công trình công cộng có thể nhìn thấy được sản phẩm tôn 11 sóng. 

Tùy theo kiến trúc và quy mô công trình mà lựa chọn màu sắc và kích thước phù hợp theo yêu cầu để đảm bảo chi phí và chất lượng mái lợp khi thi công.

Bên cạnh đó tôn 11 sóng còn sử dụng làm vách ngăn nhà xưởng công nghiệp, nhà máy, kho đông lạnh, văn phòng,…

3, Các thương hiệu tôn 4 zem tốt nhất

Tôn thép Nguyễn Thi với nhiều năm kinh nghiệm cung cấp tôn chính hãng, xin chia sẻ đến quý khách hàng những thương hiệu tôn 4 zem tốt nhất và được ưu tiên lựa chọn hàng đầu khi có nhu cầu sử dụng, cùng lưu lại và tham khảo khi cần nhé.


2.1 Tôn Hoa Sen

Tập đoàn Tôn Hoa Sen là một trong những tập đoàn sản xuất tôn hàng đầu nước ta. Trải qua nhiều năm xây dựng và phát triển thương hiệu tôn Hoa Sen ngày một khẳng định vị thế của mình và trở thành thương hiệu số 1 tại nước ta. 

Các sản phẩm tôn Hoa Sen được sản xuất với tiêu chuẩn chất lượng cao, mang đến sự hài lòng vượt trội cho khách hàng, các sản phẩm tôn cực kỳ đa dạng kích thước, quy cách, mẫu mã đáp ứng mọi nhu cầu. Nếu quý khách hàng có nhu cầu sử dụng tôn thép thì đừng bỏ qua thương hiệu này nhé.

2.2 Tôn Đông Á

Tôn Đông Á cũng là một trong những công ty thuộc top thương hiệu tôn chất lượng hàng đầu tại nước ta. Các sản phẩm tôn Đông Á đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn chất lượng, bề mặt tôn sáng, đẹp, không bị oxy hóa, trầy xước… nên được khách hàng cực kỳ tin tưởng và lựa chọn.

Giá của tôn Đông Á cũng mềm hơn tôn Hoa Sen, giúp quý khách hàng có thể cân nhắc và có thêm sự lựa chọn khi có nhu cầu.

>> Các bạn xem thêm giá tôn đông á

2.3 Tôn Phương Nam SSSC

Tôn la phông phương nam SSSC hay còn được gọi là tôn Việt Nhật SSSC có nhiều loại: tôn giả gỗ, tôn lạnh, tôn thạch cao… Mỗi dòng sản phẩm có những tính năng ưu việt và chất lượng cao. Tôn Phương Nam có bề mặt nhẵn bóng, đa dạng màu sắc, phù hợp cho để sản xuất các mặt hàng gia công tấm lợp, thủ công mỹ nghệ và các công trình xây dựng.

Do đó, đây cũng là một thương hiệu lý tưởng mà bạn không thể bỏ qua khi có nhu cầu lợp la phông, đóng trần nhà.

4, Công ty tôn thép Nguyễn Thi

Công ty Tôn Thép Nguyễn Thi là đơn vị chuyên cung cấp trực tiếp các sản phẩm tôn lợp mái như: tôn lạnh, tôn cách nhiệt, tôn xốp pu.. từ các thương hiệu lớn với kiểu dáng, mẫu mã chất lượng ưu việt, phụ vụ mọi nhu cầu khách hàng tại tphcm và các khu vực tỉnh thành lân cận như Bình Dương, Đồng Nai…


Là đại lý trực tiếp từ các thương hiệu lớn, tôn thép Nguyễn Thi luôn nhận được những chính sách giá ưu việt trực tiếp từ nhà máy gốc, các mẫu mã sản phẩm luôn có đầy đủ tại công ty, giúp khách hàng sẵn sàng lựa chọn ngay các loại tôn khi có nhu cầu sử dụng.

Với nhiều năm kinh nghiệm cung cấp tôn thép chính hãng, Nguyễn Thi luôn cam kết đảm bảo 100% hàng hóa đúng hàng, đúng quy cách, trọng lượng, chủng loại, chất lượng giúp khách hàng hoàn toàn an tâm sử dụng đúng nhu cầu, đúng mục đích.

Đại Lý tôn thép Nguyễn Thi nói không với hàng kém chất lượng, hàng giả, hàng nhái để bảo vệ sự an toàn cho mọi khách hàng khi đến với chúng tôi. Vì thế nếu bạn đang ở khu vực tphcm và có nhu cầu mua tôn cho mọi công trình thì đừng ngần ngại liên hệ chúng tôi để được báo giá mới nhất nhé.

Đến với Đại Lý Tôn Thép Nguyễn Thi quý khách hàng hòa toàn có thể tin tưởng và lựa chọn dòng sản phẩm phù hợp với nhu cầu bởi chúng tôi luôn cam kết.

  • Tư vấn về kiểu dáng, màu sắc, loại tôn phù hợp với nhu cầu
  • Có nhiều chính sách ưu đãi cũng như chiết khấu cho đối tác khách hàng
  • Hỗ trợ giao hàng tận nơi, tận công trình
  • Giá gốc từ nhà máy
  • Cam kết đầy đủ mọi giấy tờ khi mua hàng

Trên đây là bài viết về tôn 4 zem, hy vọng sẽ mang đến cho bạn nhiều thông tin hữu ích. Nếu bạn có nhu cầu mua tôn thép, bạn cần tư vấn lựa chọn sản phẩm phù hợp, đúng nhu cầu thì đừng ngần ngại liên hệ ngay công ty Tôn Thép Nguyễn Thi nhé. 

>> Các bạn xem thêm giá tôn lợp nhà

Mọi thông tin chi tiết liên hệ:

  • Công ty Tôn Thép Nguyễn Thi
  • Địa chỉ: +/ Văn Phòng 105 Ngô Chí Quốc, KP.2, P. Bình Chiểu, Q. Thủ Đức
  • +/ Chi Nhánh: 154 Nguyễn Văn Hưởng, P. Thảo Điền, Quận 2
  • Tel: 0965 234 999 - 0911 677 799
  • www.tonthepnguyenthi.com 

BÀI VIẾT LIÊN QUAN