Trang chủ

Giới thiệu

Tôn hoa sen

Tôn đông á

Tôn Phương Nam

Tôn Việt Nhật

Bảng giá tôn

Bảng giá thép

Vật liệu XD

Liên hệ

Tin Mới
Tuesday, 19/03/2024 |

Bảng giá tôn

3.7/5 (12 votes)

Tôn lợp mái là một loại tấm lợp dùng để lợp mái nhà, việc lợp mái tôn có vai trò rất quan trọng trong việc chống mưa, chống nắng và những tác động từ môi trường để bảo vệ ngôi nhà. Do đó, khi lợp mái nhà cần lưu ý và lựa chọn các loại tôn lợp mái tốt nhất, kích thước phù hợp để đảm bảo tiết kiệm chi phí và nâng cao tuổi thọ công trình.


Vậy nên chọn tôn gì để lợp mái? Các thương hiệu tôn lợp mái tốt nhất hiện nay là thương hiệu nào? Kích thước tôn lợp mái nhà là bao nhiêu? Hãy cùng, Tôn Thép Nguyễn Thi tìm hiểu nhé.

1. Đặc điểm tôn lợp mái

Tôn lợp mái nhà là một loại vật liệu được làm bằng thép mỏng, mạ màu (hoặc mạ kẽm, mạ hợp kim nhôm kẽm), cán sóng dùng để lợp mái nhà. Mái tôn được ưa chuộng trong các công trình xây dựng, nhằm bảo vệ khỏi các tác động của môi trường bên ngoài như mưa, gió,…


Ngày nay, các nhà sản xuất cho ra đời nhiều loại tôn lợp với nhiều kiểu dáng, màu sắc như tôn cách nhiệt, tôn màu, tôn lạnh… đáp ứng đầy đủ nhu cầu sử dụng của khách hàng.

Mái nhà không chỉ là nơi che mưa, che nắng mà còn là nơi giúp thể hiện được phong cách thiết kế của toàn bộ tổng thể ngôi nhà. Do đó, các sản phẩm tôn lợp mái không chỉ đáp ứng về mặt chất lượng mà còn là yêu cầu thẩm mỹ, màu sắc hài hòa.

Cấu tạo của tôn lợp mái phụ thuộc vào từng chủng loại khác nhau. Tôn lợp mái nhà hiện nay cực kỳ đa dạng về chủng loại, màu sắc, mẫu mã, nên được các gia chủ, chủ đầu tư ưu tiên lựa chọn. Các loại tôn có kích thước và độ dày càng cao thì khả năng bảo vệ mái lợp càng tốt. 

1,1  Kích thước tôn lợp mái

Kích thước tôn lợp mái tiêu chuẩn sẽ dao động trong khoảng từ 0,9m - 1, 07m thành phẩm và khổ hữu dụng sẽ dao động trong khoảng 0,85m – 1m. Một số loại tôn có khổ đặc biệt thì kích thước tôn có thể dao động từ 1,2m – 1,6m.

Tùy theo nhu cầu sử dụng mà bạn có thể lựa chọn kích thước tôn lợp mái phù hợp để vừa phục vụ công việc vừa tiết kiệm chi phí. Sau đây là các kích thước tôn lợp mái sử dụng phổ biến hiện nay:

a) Kích thước tôn lợp mái 5 sóng

Kích thước tiêu chuẩn tôn lợp mái 5 sóng là:

  • Chiều rộng khổ tôn: 1200mm
  • Chiều rộng khổ tôn 5 sóng thành phẩm là: 1070mm
  • Chiều rộng khổ tôn 5 sóng hữu dụng sử dụng phổ biến: 1000mm
  • Khoảng cách giữa 2 bước sóng liên tiếp: 250mm
  • Chiều cao sóng tôn: 32mm
  • Độ dày tôn 5 sóng: 0.3mm – 0.55mm
  • Chiều dài tôn 5 sóng: 2m, 4m, 6m và cắt theo yêu cầu

b) Kích thước tôn lợp mái 9 sóng


Kích thước tiêu chuẩn tôn lợp mái 9 sóng là:

  • Chiều rộng khổ tôn: 1070mm
  • Chiều rộng khổ khả dụng: 1000mm
  • Khoảng cách giữa các bước sóng: 125mm
  • Chiều cao sóng tôn: 21mm
  • Độ dày tôn 9 sóng: 0.35mm – 0.5mm
  • Chiều dài tôn 9 sóng: các khổ phổ biến là 2m, 4m, 6m và cắt theo yêu cầu

c) Kích thước tôn lợp mái 11 sóng


Kích thước tiêu chuẩn tôn lợp mái 11 sóng là:

  • Chiều rộng khổ tôn: 1200mm
  • Chiều rộng khổ tôn 11 sóng thành phẩm là: 1070mm
  • Chiều rộng khổ tôn 11 sóng khả dụng sử dụng phổ biến: 1000mm
  • Khoảng cách giữa 2 bước sóng liên tiếp: 100mm
  • Chiều cao sóng tôn: 18.5mm – 20mm
  • Độ dày tôn 11 sóng: 0.8mm – 3mm
  • Chiều dài tôn 11 sóng: 2m, 4m, 6m hoặc cắt theo từng yêu cầu

d) Kích thước tôn lợp mái 13 sóng


Kích thước tiêu chuẩn tôn lợp mái 13 sóng là:

  • Chiều rộng khổ tôn: 1200mm
  • Chiều rộng khổ tôn lạnh 13 sóng thành phẩm là: 1070mm
  • Chiều rộng khổ tôn lạnh 13 sóng khả dụng sử dụng phổ biến: 1000mm
  • Khoảng cách giữa 2 bước sóng liên tiếp: 80mm.
  • Độ dày tôn lạnh13 sóng: 0.8mm – 0.45mm
  • Chiều dài tôn lạnh 13 sóng: 2m, 4m, 6m hoặc cắt theo từng yêu cầu

1.2 Tại sao các tấm tôn lợp lại có dạng lượn sóng?

Theo các nhà sản xuất thì hình lượn sóng của tôn được xem là thiết kế đặc trưng của dòng vật liệu xây dựng này giúp tăng tuổi thọ cũng như chất lượng của tôn trong quá trình sử dụng, cụ thể là:

  • Kết cấu lượn sóng của các mái tôn tạo ra những đường rảnh với độ dốc nhất định giúp cho việc thoát khi trời mưa của mái nhà cực nhanh và hiệu quả, tránh bị trũng đọng nước lâu ngày sẽ gây ra hiện tượng thấm nước, dột….
  • Giảm được tiếng ồn đáng kể, hạn chế những ảnh hưởng từ môi trường bên ngoài đến không gian bên trong của ngôi nhà khi trời mưa gió lớn.
  • Thiết kế lượn sóng sẽ giúp tôn tăng khả năng chịu lực cực tốt, giảm những tác độn trực tiếp từ môi trường bên ngoài, từ đó tuổi thọ của tôn ngày càng tăng cao.
  • Hình dạng lượn sóng gia tăng thêm tiết diện cho mái tôn co dãn thoái mái dù cho bị đinh ghim chặt hoặc trong điều kiện thời tiết nắng nóng.
  • Cuối cùng, kết cấu lượn sóng giúp việc thi công dễ dàng, an toàn hơn cho mái lợp bởi các tấm tôn lợp thường được xếp chồng lên 1 bước sóng, việc này giúp hạn chế đối đa sự thấm, rỉ nước và tăng khả năng chịu lực cho mái lợp, đảm bảo an toàn cho công trình, nhà ở.

1.3 Độ dốc mái tôn là gì?

Độ dốc mái tôn là độ nghiên của mái tôn so với mặt phẳng của mái lợp nhằm hạn chế tình trạng nước không bị ứ đọng, thấm dột. Mái lợp càng có độ dốc lớn thì khả năng thoát nước càng nhanh. Tuy nhiên mái dốc lớn sẽ khá tiêu hao vật liệu lợp mái. Tiêu chuẩn độ dốc mái tôn hợp lý hiện nay là 10%.

Khi lắp mái cần một độ nghiêng nhất định để đảm bảo nước không bị ứ đọng, gây nên hiện tượng mòn, thấm dột. Độ dốc của mái tôn có thể tính bằng công thức sau:

Độ dốc của mái tôn i = H/L x 100%,

Trong đó :

  • i: là độ dốc
  • H: là chiều cao mái
  • L: là chiều dài của mái

1.4 Khoảng cách xà gồ lợp tôn mái là bao nhiêu?

Xà gồ là bộ phận chống đỡ sức nặng của mái, với sự hỗ trợ của các bức tường, kèo gốc, dầm thép sẽ tạo nên độ chắc chắn cho tầng mái của ngôi nhà. Xà gồ thường có các loại hình phổ biến như hình chữ Z, C, U, I để phù hợp với từng kiểu mái lợp khác nhau.

Xà gồ có vai trò quan trọng trong việc quyết định đến chất lượng của công trình. Việc xác định khoảng cách giữa xà gồ và tôn lợp mái là vô cùng quan trọng bởi nếu xác định đúng kỹ thuật lợp, đúng kích thước thì khả năng chống chịu với các điều kiện thời tiết của công trình được tăng lên đáng kể, từ đó tuổi thọ công trình được tăng cao.

Theo kinh nghiệm của kỹ sư xây dựng, người thi công mái lợp thì khoảng cách xà gồ lợp mái tôn tiêu chuẩn mái lợp hiện nay dao động từ 70cm - 120cm. Đối với những hệ khung kèo 2 lớp thì khoảng cách vì kèo lý tưởng là 1100 – 1200mm. Đối với hệ kèo 3 lớp thì khoảng cách lý tưởng nhất là 800 – 900mm.

2. Bảng báo giá tôn lợp mái

Giá tôn lợp mái nhà trên thị trường hiện nay có nhiều loại, có giá dao động từ 215.000 đ đến 415.000đ tùy vào từng loại tôn, Tôn Thép Nguyễn Thi xin gửi tổng hợp báo giá tôn lợp mái nhà quý khách hàng tham khảo. Để nhận báo giá tôn ( mới nhất tháng 10/2022) quý khách vui lòng liên hệ: để được nhân viên tư vấn giá cập nhật mới nhất hôm nay.

3.1 Tổng hợp giá các loại tôn lợp mái hiện nay

  • Giá tôn xốp cách nhiệt dao động từ 215.000 đ đến 455.000 đ (loại tôn 3 lớp)
  • Giá tôn lạnh dao động từ 135.000 đ đến 325.000 đ ( hợp kim nhôm kẽm)
  • Giá tôn giả ngói tử 155.000 đ đến 229.000 đ ( màu xám, xanh dương, đỏ)

3.2 Quyền lợi khi khách hàng đặt mua tôn lợp mái chính hãng tại Công ty

  •  Sản phẩm tôn lợp mái chính hãng
  • Đầy đủ giấy chứng nhận, chứng chỉ sản phẩm, bảo hành
  • Cam kết đúng hàng, đúng chủng loại, đúng quy cách
  • Vận chuyển tận nơi công trình( miễn phí giao hàng nội thành)
  • Từ vấn chọn màu tôn phù hợp với gia chủ
  • Cam kết giá tôn tốt nhất
  • Chiết khấu cho khách hàng đặt hàng với số lượng công trình lớn

BẢNG BÁO GIÁ TÔN LỢP MÁI THAM KHẢO( Liên hệ đặt hàng:0917.888.029 – 0919.077.799)

BẢNG GIÁ TÔN LÀNH HOA SEN
(Đo thực tế)Trọng lượng(Khổ 1,07m)
(dem)(Kg/m)VNĐ
3 dem 803.25115000
4 dem3.35195000
4 dem 303.65205000
4 dem 504215000
4 dem 804.25235000
5 dem4.45237000
6 dem5.4245000

 

BẢNG GIÁ TÔN LẠNH ĐÔNG Á
(Đo thực tế)Trọng lượng(Khổ 1,07m)
(dem)(Kg/m)VNĐ
3 dem 803.25115000
4 dem3.35185000
4 dem 303.65205000
4 dem 504210000
4 dem 804.25235000
5 dem4.45235000
6 dem5.4245000

 

BẢNG GIÁ TÔN LẠNH VIỆT NHẬT
(Đo thực tế)Trọng lượng(Khổ 1,07m)
(dem)(Kg/m)VNĐ
3 dem 803.25115000
4 dem3.35185000
4 dem 303.65205000
4 dem 504210000
4 dem 804.25235000
5 dem4.45235000
6 dem5.4245000

3. Mẫu tôn lợp mái nhà

Tôn thép Nguyễn Thi giới thiệu các mẫu tôn lợp mái được nhiều khách hàng sử dụng hiện nay. Quý khách có nhu cầu đặt tôn lợp mái vui lòng liên hệ: 0917.888.029 – 0919.077.799

4. Các thương hiệu tôn lợp mái

Việc sử dụng tôn lợp mái sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng mái lợp nhà. Lựa chọn tôn lợp mái chất lượng tốt, độ bền cao thì tuổi thọ mái lợp và công trình tăng. Nếu bạn đang có nhu cầu sử dụng tôn lợp mái mà chưa biết lựa chọn thương hiệu nào thì có thể tham khảo các thương hiệu tôn tốt nhất và ưu tiên sử dụng hàng đầu hiện nay.

2.1 Tôn Hoa Sen

Tập đoàn Tôn Hoa Sen là doanh nghiệp số 1 trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh tôn thép ở Việt Nam và các nước trên thế giới. Các sản phẩm tôn Hoa Sen luôn mang đến sự hài lòng tuyệt đối cho khách hàng từ chất lượng, mẫu mã, màu sắc cho đến chính sách bảo hành, đổi trả.


Các sản phẩm tôn lợp mái Hoa Sen được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF (Lò đốt không oxy) làm sạch bề mặt tôn tiên tiến nhất hiện nay trên thế giới, thân thiện với môi trường. Các sản phẩm chính của tôn Hoa Sen là tôn lạnh, tôn cách nhiệt, tôn lạnh màu, ống kẽm…

Tùy theo nhu cầu sử dụng mà bạn có thể lựa chọn sản phẩm Tôn Hoa Sen với kích thước, độ dày và màu sắc phù hợp. 

2.2 Tôn Đông Á

Công ty Cổ phần Tôn Đông Á là đơn vị chuyên sản xuất thép cán nguội, tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu phục vụ cho ngành xây dựng công nghiệp và dân dụng ở nước ta và các nước khu vực Đông Nam Á. 


Công Ty Tôn Đông Á được thành lập năm 1998 tại Sóng Thần với nhà máy đầu tiên đặt tại số 5, đường Số 5, KCN Sóng Thần 1, phường Dĩ An, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương với tổng diện tích nhà xưởng hơn 35.000 m² và 2 dây chuyền mạ kẽm sản xuất phục vụ nhu cầu các tỉnh thành phía Nam của nước ta.

Trải qua hơn hơn 22 năm hoạt động, Đông Á đã khẳng định được vị trí thương hiệu của mình trong lòng các khách hàng và có những sự phát triển thành công vượt bậc trong ngành tôn thép cả Việt Nam và vươn tầm ra thế giới. 

Tôn Đông Á là sản phẩm được nhiều khách hàng và doanh nghiệp đánh giá cao. Các sản phẩm Tôn Đông Á cực kỳ đa dạng màu sắc, kiểu dáng, chủng loại, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng hiện nay. Do đó, nếu có nhu cầu sử dụng tôn lợp mái thì không thể bỏ qua thương hiệu thuộc top đầu của nước ta.

2.3 Tôn Phương Nam - Việt Nhật SSSC

Tôn Việt nhật SSSC là một trong những dòng sản phẩm tôn Phương Nam hợp tác Việt Nhật . Tôn Phương Nam top những thương hiệu hàng đầu của nước ta với chất lượng đảm bảo, tính thẩm mỹ cao phù hợp với mọi kiến trúc, công trình xây dựng hiện nay. Sản phẩm tôn Phương Nam -Việt Nhật được sản xuất với mẫu mã, màu sắc đa dạng, kích thước phù hợp với mọi nhu cầu.


Hơn thế, quý khách hàng hoàn toàn an tâm khi lựa chọn sử dụng các dòng sản phẩm tôn Việt Nhật bởi 100% các dòng sản phẩm đều được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế. Ứng dụng công nghệ sản xuất từ Tập đoàn Sumitomo Corporation của Nhật Bản và Công ty FIW STEEL SDN. BHD của Malaysia, các dòng sản phẩm tôn có chất lượng vượt trội.

Do đó, đây cũng là một thương hiệu đáng để bạn tham khảo khi có nhu cầu sử dụng tôn lợp mái.

5. Công ty tôn thép Nguyễn Thi

Tôn thép Nguyễn Thi cung cấp tôn lợp mái nhà chính hãng, cam kết đúng tiêu chuẩn độ dày và kích thước khi khách hàng đặt hàng. 

Tôn thép Nguyễn Thi là một trong những nhà phân phối sản phẩm tôn hoa sen, tôn đông á, tôn Phương Nam Việt Nhật SSSC uy tín và chất lượng ở khu vực phía nam và các tỉnh lân cận TP. HCM. Công ty xin cam kết cung cấp tôn chính hãng và giá tốt nhất thị trường, giao hàng nhanh chóng và tận nơi cho quý khách hàng. 

5.1 Quy trình tiếp nhận đơn hàng

Quy trình tiếp nhận đơn hàng của Công ty Tôn Thép Nguyễn Thi gồm các bước như sau:

  • Tiếp nhận yêu cầu của khách hàng, tư vấn cho khách hàng về chất liệu, kích thước, kiểu dáng và màu sắc tôn phù hợp.
  • Nhận thông tin đơn hàng của khách: về mẫu mã cũng như số lượng tôn đặt mua, trao đổi địa chỉ nhận hàng. 
  • Báo giá sản phẩm tôn lợp mái
  • Ký kết hợp đồng đối với các đơn hàng lớn. Thông thường đối với các đơn hàng nhỏ lẽ sẽ ký nhận biên bản giao nhận kèm biên lai thanh toán.
  • Tiến hành lấy hàng cho khách.
  • Bước cuối cùng là bàn giao sản phẩm đúng hạn sau khi khách hàng đã kiểm tra đủ số lượng tôn. Khách hàng sẽ tiến hành lấy sản phẩm và thanh toán phần chi phí còn lại như đã thỏa thuận trước đó.

5.2 Cam kết dịch vụ

Đến với Đại Lý Tôn Thép Nguyễn Thi quý khách hàng hòa toàn có thể tin tưởng và lựa chọn dòng sản phẩm phù hợp với nhu cầu bởi chúng tôi luôn cam kết:

  • Tư vấn tận tình về kiểu dáng, màu sắc, các loại tôn lợp mái phù hợp với nhu cầu
  • Có nhiều chính sách ưu đãi cũng như chiết khấu cho khách hàng mua với số lượng lớn hoặc đối tác lâu năm
  • Hỗ trợ giao hàng tận nơi, tận công trình
  • Giá gốc từ nhà máy
  • Cam kết đầy đủ mọi giấy tờ khi mua hàng

Đừng ngần ngại liên hệ ngay với chúng tôi nếu bạn có nhu cầu về tôn thép, công ty Tôn Thép Nguyễn Thi sẵn sàng phục vụ quý khách hàng mọi lúc mọi nơi.

>> Các bạn xem thêm giá tôn lạnh

Công ty TNHH Tôn Thép Nguyễn Thi