Trang chủ

Giới thiệu

Tôn hoa sen

Tôn đông á

Tôn Phương Nam

Tôn Việt Nhật

Bảng giá tôn

Bảng giá thép

Vật liệu XD

Liên hệ

Tin Mới
Saturday, 27/04/2024 |
Mã màu

Tôn Việt Nhật

3.7/5 (9 votes)

Tôn Việt Nhật là thương hiệu tôn Phương Nam SSSC được sản xuất từ công ty Tôn Phương Nam liên doanh giữa Tổng Công ty Thép Việt Nam với Tập đoàn Sumitomo Corporation Nhật Bản. Tôn Việt Nhật SSSC đa dạng sản phẩm, mẫu mã đẹp, độ bền cao, chế độ bảo hành trên 15 năm. Tư vấn báo giá tôn Việt Nhật giá gốc nhà máy .

Loại sóng

Tôn Việt Nhật hay còn gọi là Tôn Phương Nam Việt Nhật SSSC là sản phẩm của đơn vị liên doanh giữa Tổng Công ty thép Việt Nam với Sumitomo Corporation (Tập đoàn của Nhật Bản) và Công ty FIW STEEL SDN. BHD (Malaysia).


Tôn Việt Nhật SSSC đa dạng sản phẩm, mẫu mã đẹp, bền tốt cùng giá thành cạnh tranh nên được nhiều chủ đầu tư lựa chọn cho công trình của mình.

1. Thương hiệu tôn Việt Nhật

Tôn Việt Nhật SSSC là thương hiệu tôn Phương Nam SSSC được sản xuất từ công ty Tôn Phương Nam liên doanh giữa Tổng Công ty Thép Việt Nam – CTCP với Tập đoàn Sumitomo Corporation (Nhật Bản) và Công ty FIW STEEL SDN. BHD (Malaysia).


Với lợi thế liên kế với những tập đoàn lớn từ nước ngoài, Tôn Việt Nhật SSSC kế thừa được những công nghệ sản xuất hiện đại, quy trình sản xuất với những tiêu chuẩn chất lượng cao, tạo nên những dòng sản phẩm có chất lượng vượt trôi. 

Tôn Việt Nhật SSSC đã và đang vươn mình chiếm giữ vị trí đầu ngành trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh tôn mạ kẽm và tôn mạ màu dạng cuộn tại Việt Nam. 

1, 1 Dây chuyền sản xuất

Tôn Việt Nhật được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại và tiến tiến nhất.

a) Dây chuyền mạ kẽm

  • Nguyên vật liệu đầu vào / Input material:
  • Tôn cuộn / Coil: Tôn đen cuộn cán nguội CRC / Cold rolled coil (CRC).
  • Chất lượng / Quality: Đạt tiêu chuẩn JIS G3141-2009 của Nhật Bản / satisfy to JIS G3141-2009 standard.
  • Trọng lượng cuộn / Coil weight: Max 25 tấn / Max. 25 tons.
  • Đường kính lõi cuộn / Coil ID: Ø508 mm và / and Ø610 mm.
  • Khổ rộng cuộn / Coil width: 760 – 1.250 mm.
  • Độ dày tôn / Coil width: 0,15 – 1,5 mm.
  • Chất lượng bề mặt / Surface quality:
  • Mạt sắt / Iron finest: 300 mg/m2 (cho 2 mặt).
  • Dầu và chất bẩn / Oil and dust: 1.000 mg/m2 (cho 2 mặt)
  • Thông số kỹ thuật về sản phẩm / Specification of Product:
  • Chất lượng / Quality: Theo tiêu chuẩn Nhật Bản / Japan Standard.
  • Khổ rộng cuộn / Coil width: 760 – 1.250 mm.
  • Độ dày tôn / Coil thickness: 0,15 – 1,5 mm.
  • Đường kính lõi cuộn / Coil ID: Ø508 mm và / and Ø610 mm.
  • Trọng lượng cuộn / Coil weight: Max 25 tấn / Max. 25 tons.
  • Bề mặt mạ (2 mặt) / Coating surface (both sides): Bông thường và bông nhỏ / Regular spangle (R) và mini spangle (M).
  • Thụ động hóa bề mặt / Surface passivation: 10 - 50 mg/m2 (cả 2 mặt / for both surfaces).

b) Dây chuyền mạ nhôm

  • Nguyên vật liệu đầu vào / Input material:
  • Tôn cuộn / Coil: Tôn đen cuộn cán nguội CRC / Cold rolled coil (CRC).
  • Chất lượng / Quality: Đạt tiêu chuẩn JIS G3141-2009 của Nhật Bản / satisfy to JIS G3141-2009 standard.
  • Trọng lượng cuộn / Coil weight: Max 25 tấn / Max. 25 tons.
  • Đường kính lõi cuộn / Coil ID: Ø508 mm và / and Ø610 mm.
  • Khổ rộng cuộn / Coil width: 760 – 1.250 mm.
  • Độ dày tôn / Coil width: 0,15 – 1,5 mm.
  • Chất lượng bề mặt / Surface quality:
  • Mạt sắt / Iron finest: 300 mg/m2 (cho 2 mặt).
  • Dầu và chất bẩn / Oil and dust: 1.000 mg/m2 (cho 2 mặt)
  • Thông số kỹ thuật về sản phẩm / Specification of Product:
  • Chất lượng / Quality: Theo tiêu chuẩn Nhật Bản / Japan Standard.
  • Khổ rộng cuộn / Coil width: 760 – 1.250 mm.
  • Độ dày tôn / Coil thickness: 0,15 – 1,5 mm.
  • Đường kính lõi cuộn / Coil ID: Ø508 mm và / and Ø610 mm.
  • Trọng lượng cuộn / Coil weight: Max 25 tấn / Max. 25 tons.
  • Bề mặt mạ (2 mặt) / Coating surface (both sides): Bông thường và bông nhỏ / Regular spangle (R) và mini spangle (M).
  • Thụ động hóa bề mặt / Surface passivation: 10 - 50 mg/m2 (cả 2 mặt / for both surfaces).

c) Dây chuyền mạ màu

  • Nguyên vật liệu đầu vào / Input material:
  • Tôn cuộn / Coil: Tôn mạ kẽm hoặc mạ nhôm kẽm / galvanizing (GI) and galvalume (GL).
  • Chất lượng / Quality: Đạt tiêu chuẩn của Nhật Bản / satisfy to Japanese standard.
  • Trọng lượng cuộn / Coil weight: Max 25 tấn / Max. 25 tons.
  • Đường kính lõi cuộn / Coil ID: Ø508 mm.
  • Khổ rộng cuộn / Coil width: 760 – 1.250 mm.
  • Độ dày tôn / Coil width: 0,15 – 1,5 mm.
  • Chất lượng bề mặt / Surface quality: Bông thường và bông nhỏ / Normal spangle (R) và mini spangle (M).
  • Thông số kỹ thuật về sản phẩm / Specification of Product
  • Chất lượng / Quality: Theo tiêu chuẩn Nhật Bản / Japan Standard
  • Khổ rộng cuộn / Coil width: 760 – 1.250 mm.
  • Độ dày tôn / Coil thickness: 0,18 – 1,00 mm
  • Đường kính lõi cuộn / Coil ID: Ø508 mm
  • Trọng lượng cuộn / Coil weight: Max 10 tấn / Max. 10 tons
  • Lớp sơn / Painting coating: Polyester
  • Chiều dày lớp sơn / Painting thickness :

1,2 Tiểu chuẩn sản xuất

Sản phẩm tôn Việt Nhật SSSC được sản xuất dựa vào một trong các tiêu chuẩn sau:

  • Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G3302
  • Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A653/A653M
  • Tiêu chuẩn Tôn Phương Nam - TCTMK.

2, Sản phẩm tôn Việt Nhật

Sản phẩm tôn Việt Nhật được đánh giá là sản phẩm chất lượng cao, phù hợp với nhiều loại công trình. Hiện Việt Nhật đang sản xuất và phân phối ra thị trường 3 dòng sản phẩm chủ lực: Tôn mạ kẽm Việt – Nhật, Tôn mạ nhôm kẽm Việt – Nhật, Tôn mạ màu Việt – Nhật.

2.1 Tôn mạ kẽm Việt Nhật

Tôn kẽm Việt – Nhật SSSC là sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền mạ nhúng nóng liên tục theo công nghệ lò NOF hiện đại của thế giới, có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường tự nhiên.


Sản phẩm tôn mạ kẽm SSSC có bề mặt nhẵn bóng, cơ tính phù hợp cho các ứng dụng sản xuất các mặt hàng gia công tấm lợp, thủ công mỹ nghệ …

a) Các tiêu chuẩn tôn mạ kẽm Việt Nhật SSSC

Sản phẩm tôn mạ kẽm SSSC được sản xuất dựa vào một trong các tiêu chuẩn sau:

  • Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G3302
  • Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A653/A653M
  • Tiêu chuẩn Tôn Phương Nam - TCTMK.

b) Quy cách sản phẩm

  • Độ dày (mm): 0.16 đến 2.00
  • Khổ rộng lớn nhất: 1250
  • Trọng lượng cuộn lớn nhất (tấn): 25
  • Trọng lượng lớp mạ trung bình 3 điểm trên hai mặt lớn nhất (g/m2): 300
  • Đường kính trong (mm): 508 hoặc 610

c) Bề mặt tôn mạ kẽm Việt Nhật

  • Tôn mạ kẽm không bông: Bề mặt sản phẩm tôn mạ kẽm trong suốt, sản phầm được ứng dụng rất nhiều trong các sản phẩm cao cấp như xe hơi, tủ lạnh, nội thất máy bay vv....
  • Tôn mạ kẽm bông nhỏ: Các vân kẽm được tạo bởi các tinh thể kẽm được khống chế ở mức cao, bề mặt sản phẩm rất bền, rất lâu xuống màu
  • Tôn mạ kẽm bông thường: Các tinh thể kẽm được không chế ở mức thấp hơn khiến cho các họa tiết nở to hơn, sản phẩm này được sử dụng phổ biến nhất.

d) Ứng dụng tôn mạ kẽm Việt Nhât

Tôn mạ kẽm được gia công cán sóng theo yêu cầu quy cách của khách hàng ứng dụng trong lợp mái nhà, vách ngăn trong các công trình dân dụng và công nghiệp.

2.2 Tôn mạ nhôm kẽm Việt Nhật

Tôn mạ hợp kim nhôm - kẽm (tôn lạnh) SSSC được sản xuất trên dây chuyền mạ nhúng nóng liên tục theo công nghệ lò NOF hiện đại của Tenoval - Italia , có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường tự nhiên.


a) Tiêu chuẩn tôn lạnh Việt Nhật

Sản phẩm tôn lạnh Việt Nhật SSSC được sản xuất phù hợp theo các tiêu chuẩn sau:

  • Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G3321
  • Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A792/A792M

b) Quy cách sản phẩm

  • Độ dày (mm): 16 đến 2.00
  • Khổ rộng lớn nhất: 1250
  • Trọng lượng cuộn lớn nhất (tấn): 25
  • Trọng lượng lớp mạ trung bình 3 điểm trên hai mặt lớn nhất (g/m2): 200
  • Đường kính trong (mm): 508 hoặc 610

c) Đặc điểm tôn lạnh Việt Nhật

  • Khả năng chống chịu ăn mòn, gỉ sét cao: Nhờ có lớp mạ hợp kim nhôm kẽm, tôn lạnh có khả năng chống chịu sự ăn mòn, gỉ sét và những hư hại do tác động của môi trường cao.
  • Khả năng hạn chế hấp thu nhiệt lượng và phản xạ nhiệt từ ánh sáng mặt trời: sử dụng tôn mạ để lợp mái hay làm vách ngăn giúp giảm nhiệt độ, không khí trong nhà thoáng mát hơn.
  • Với kết cấu thiết kế đặc biệt nên thích hợp với nhiều mục đích sử dụng.
  • Có lớp bảo vệ: Chống ố, giữ bề mặt tôn sáng lâu. Tôn lạnh màu có khả năng chống ăn mòn gấp 4 lần tôn kẽm

d) Ứng dụng tôn lạnh Việt Nhật

Tôn lạnh được ứng dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng và công nghiệp: 

  • Làm tấm lợp, ván trần, vách ngăn, cửa cuốn
  • Làm vỏ bọc các thiết bị điện …
  • Trang trí nội thất
  • Đặc biệt tôn lạnh có khả năng làm la phông bởi độ bền, màu sáng hơn so với các sản phẩm cùng chức năng
  • Tôn lạnh làm mái hiên che nắng che mưa….

2.3 Tôn xốp Việt Nhật SSSC

Tôn xốp Việt Nhật có cấu tạo gồm 3 lớp: lớp tôn bề mặt, lớp xốp cách nhiệt ở giữa và lớp bạc lót dưới cùng. Lớp xốp càng tốt, càng dày thì chất lượng tôn càng cao, khả năng cách nhiệt, cách âm, chống cháy càng tốt. 


a) Tiêu chuẩn tôn mạ màu Việt Nhật

Sản phẩm tôn mạ màu SSSC được sản xuất phù hợp với các tiêu chuẩn sau:

- Đối với sản phẩm tôn kẽm mạ màu:

  • Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3312, 
  • Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A755/A755M,

Đối với sản phẩm tôn lạnh mạ màu:

  • Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3322,
  • Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A755/A755M

d) Ứng dụng tôn mạ màu Việt Nhật

Tôn mạ màu có khả năng uốn dẻo giúp dễ dàng tạo thành những hình thù khác nhau, phù hợp với yêu cầu đặt ra của khách hàng. Tôn mạ màu thường được ứng dụng cho các trường hợp sau:

  • Sử dụng làm tấm lớp mái.
  • Ứng dụng để làm các vách ngăn trần nhà cửa ra vào. 
  • Làm cửa cuốn. 
  • Trang trí nội ngoại thất

3. Bảng giá tôn Việt Nhật SSSC

Giá tôn việt Nhật có giá dao động từ 105.000 đ đến 215.000 đ /m giá tùy thuộc vạo độ dày của tôn và màu sắc tôn. Trong đó các màu tôn lạnh được sử dụng phổ biến nhất là màu nâu đỏ, màu xanh dương, màu xanh rêu, màu xám lông chuột, màu nâu đất…  

BẢNG GIÁ TÔN VIỆT NHẬT SSSC (THAM KHẢO)
 Tôn thép Nguyễn Thi tư vấn báo giá t
ôn VIỆT NHẬT SSSC chính hãng, giá gốc nhà máy ..
Với nhiều chương trình khuyến mãi, tặng kèm Vít, Áo Mưa…
 Gọi ngay: 0965 234 999 - 0919 077 799
TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á
(cán 5 sóng, 9 sóng vuông, 13 sóng lafong, sóng tròn, sóng ngói)
Độ dày in trên tônTrọng lượngĐơn giá
(kg/m)(khổ 1.07m)
Tôn LD Việt Nhật 0.30mm2.3 kg/m                                                 85,000
Tôn LD Việt Nhật  0.35mm2.7kg/m                                                 92,000
Tôn LD Việt Nhật  0.40mm3.0kg/m                                               102,000
Tôn LD Việt Nhật  0.45mm3.7kg/m                                               118,000
Tôn LD Việt Nhật 0.50mm4.1kg/m                                               127,000
GIÁ CÓ THỂ GIẢM THEO ĐƠN ĐẶT HÀNG  - CAM KẾT HÀNG CHÍNH HÃNG
TÔN CÁN SÓNG NGÓI 
(Cán sóng ngói Ruby và sóng ngói cổ)
Độ dày in trên tônTrọng lượngĐơn giá
(kg/m)(khổ 1.07m)
Tôn LD Việt Nhật 0.30mm2.3 kg/m                                               103,000
Tôn LD Việt Nhật  0.35mm2.7kg/m                                               114,000
Tôn LD Việt Nhật  0.40mm3.0kg/m                                               121,000
Tôn LD Việt Nhật  0.45mm3.7kg/m                                               133,000
Tôn LD Việt Nhật 0.50mm4.1kg/m                                               139,000
TÔN CÁN PU CÁCH NHIỆT
(cán Pu cách âm cách nhiệt 5 sóng vuông hoặc 9 sóng vuông)
Quy cách sóng tônDiễn giảiĐơn giá gia công PU
Tôn 5 sóng Pu dày 16-18lyPu cách âm, nhiệt + thiếc bạc chống nhiệt chống cháy67.000đ/m
Tôn 5 sóng Pu dày 16-18lyPu cách âm, nhiệt + thiếc bạc chống nhiệt chống cháy67.000đ/m
TÔN DÁN MÚT PE-OPP CÁCH NHIỆT
(dán PE-OPP cách nhiệt 1 mặt bạc độ dày từ 5ly - 30ly)
Quy cách sóng tônĐỘ DÀY MÚT PE-OPPĐơn giá gia công PU/m
Dán Mút PE- OPP được cho tôn 5 sóng và 9 sóng vuôngPE-OPP 5ly 19.000đ/m 
PE-OPP 10ly 25.000đ/m 
PE-OPP 15ly 34.000đ/m 
PE-OPP 20ly 45.000đ/m 
PE-OPP 25ly 53.000đ/m 
PE-OPP 30ly 67.000đ/m 

4. Công ty tôn thép Nguyễn Thi

Tôn thép Nguyễn Thi cung cấp vật liệu xây dựng uy tín và chất lượng nhất tại TP.HCM với nhiều sản phẩm, trong đó nổi bật nhất là tôn hoa sen với đa dạng, đầy đủ các dòng sản phẩm cũng như mẫu mã.


 

Tôn thép Nguyễn Thi là một trong những nhà phân phối sản phẩm tôn lợp mái uy tín và chất lượng ở khu vực phía nam và các tỉnh lân cận TP. HCM. Công ty xin cam kết cung cấp tôn hoa sen chính hãng và giá tốt nhất thị trường, giao hàng nhanh chóng và tận nơi cho quý khách hàng. 

Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và báo giá cập nhật mới nhất từ nhà máy tôn hoa sen.

4.1 Quy trình tiếp nhận đơn hàng

Quy trình tiếp nhận đơn hàng của Công ty Tôn Thép Nguyễn Thi gồm các bước như sau:

  • Tiếp nhận yêu cầu của khách hàng, tư vấn cho khách hàng về chất liệu, kích thước, kiểu dáng và màu sắc tôn phù hợp.
  • Nhận thông tin đơn hàng của khách: về mẫu mã cũng như số lượng tôn đặt mua, trao đổi địa chỉ nhận hàng. 
  • Báo giá sản phẩm tôn lợp mái
  • Ký kết hợp đồng đối với các đơn hàng lớn. Thông thường đối với các đơn hàng nhỏ lẽ sẽ ký nhận biên bản giao nhận kèm biên lai thanh toán.
  • Tiến hành lấy hàng cho khách.
  • Bước cuối cùng là bàn giao sản phẩm đúng hạn sau khi khách hàng đã kiểm tra đủ số lượng tôn. Khách hàng sẽ tiến hành lấy sản phẩm và thanh toán phần chi phí còn lại như đã thỏa thuận trước đó.

4.2 Cam kết dịch vụ

Đến với Đại Lý Tôn Thép Nguyễn Thi quý khách hàng hòa toàn có thể tin tưởng và lựa chọn dòng sản phẩm phù hợp với nhu cầu bởi chúng tôi luôn cam kết:

  • Tư vấn tận tình về kiểu dáng, màu sắc, các loại tôn lợp mái phù hợp với nhu cầu
  • Có nhiều chính sách ưu đãi cũng như chiết khấu cho khách hàng mua với số lượng lớn hoặc đối tác lâu năm
  • Hỗ trợ giao hàng tận nơi, tận công trình
  • Giá gốc từ nhà máy
  • Cam kết đầy đủ mọi giấy tờ khi mua hàng

Đừng ngần ngại liên hệ ngay với chúng tôi nếu bạn có nhu cầu về tôn thép, công ty Tôn Thép Nguyễn Thi sẵn sàng phục vụ quý khách hàng mọi lúc mọi nơi.

>> Các bạn xem thêm giá tôn đông á

Công ty TNHH Tôn Thép Nguyễn Thi